TỔNG HỢP TẤT CẢ CÁC HÀM TRONG MICROSOFT EXCEL 365

Trong quá trình giảng dạy các khóa học về Excel, Trung Tâm Tin Học Bình Dương đã gặp rất nhiều bạn Học viên đang thắc mắc rằng:

  • “Excel có tất cả bao nhiêu hàm?”
  • “Danh sách tất cả các hàm trong excel?”
  • “Công dụng, cấu trúc, cách sử dụng của tất cả các hàm đó ra sao?”

Vậy nên, trong bài viết này, Trung Tâm Tin Học Bình Dương sẽ tổng hợp cho các bạn danh sách tất cả các hàm có trong Excel 365, phân loại theo từng nhóm như trong chương trình học các khóa học Tin Học Văn Phòng tại Trung Tâm cho các bạn dễ theo dõi nhé.

Nếu Trung Tâm có thống kê thiếu hay sai sót vấn đề gì, các bạn cứ Bình Luận bên dưới để chúng tôi cập nhật lại nha, tất cả vì những kiến thức đúng nhất chia sẽ cho rộng rãi mọi người 🙂

A. MỤC LỤC
B. NHÓM HÀM TÍNH TỔNG – SUM
1. Hàm SUM – Hàm tính tổng 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
2. Hàm SUMIF – Hàm tính tổng với 1 điều kiện 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
3. Hàm SUMIFS – Hàm tính tổng với nhiều điều kiện 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
4. Hàm SUMPRODUCT – Tính tổng các tích tương ứng 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
5. Hàm SUMSQ – Tính tổng bình phương các đối số 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
6. Hàm SUMX2MY2 – Tính tổng các hiệu bình phương trong 2 vùng 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
7. Hàm SUMX2PY2 – Tính tổng các tổng bình phương trong 2 vùng 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
8. Hàm SUMXMY2 – Tổng các bình phương của hiệu các cặp giá trị tương ứng 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
C. NHÓM HÀM IF
9. Hàm IF 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
10. Hàm IFS 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
11. Hàm IFERROR 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
12. Hàm IFNA 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
D. Hàm tham chiếu và tra cứu
13. Hàm ADDRESS 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
14. Hàm AREAS 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
15. Hàm CHOOSE 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
16. Hàm CHOOSECOLS 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
17. Hàm CHOOSEROWS 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
18. Hàm COLUMN 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
19. Hàm COLUMNS 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
20. Hàm DROP 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
21. Hàm EXPAND 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
22. Hàm FIELDVALUE 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
23. Hàm FILTER 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
24. Hàm FORMULATEXT 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
25. Hàm GETPIVOTDATA 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
26. Hàm HSTACK 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
27. Hàm HYPERLINK 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
28. Hàm INDEX 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
29. Hàm INDIRECT 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
30. Hàm MATCH 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
31. Hàm OFFSET 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
32. Hàm ROW 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
33. Hàm ROWS 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
34. Hàm RTD 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
35. Hàm SORT 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
36. Hàm SORTBY 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
37. Hàm TAKE 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
38. Hàm TOCOL 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
39. Hàm TOROW 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
40. Hàm TRANSPOSE 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
41. Hàm UNIQUE 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
42. Hàm LOOKUP 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
43. Hàm HLOOKUP 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
44. Hàm VLOOKUP 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
45. Hàm VSTACK 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
46. Hàm WRAPCOLS 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
47. Hàm WRAPROWS 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
48. Hàm XLOOKUP 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
49. Hàm XMATCH 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
E. Hàm tương thích
50. Hàm BETADIST 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
51. Hàm BETAINV 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
52. Hàm BINOMDIST 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
53. Hàm CEILING 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
54. Hàm CHIDIST 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
55. Hàm CHIINV 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
56. Hàm CHITEST 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
57. Hàm CONCATENATE 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
58. Hàm CONFIDENCE 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
59. Hàm CRITBINOM 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
60. Hàm EXPONDIST 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
61. Hàm FDIST 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
62. Hàm FINV 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
63. Hàm FLOOR 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
64. Hàm FORECAST 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
65. Hàm FTEST 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
66. Hàm GAMMADIST 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
67. Hàm HYPGEOMDIST 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
68. Hàm LOGINV 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
69. Hàm LOGNORMDIST 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
70. Hàm MODE 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
71. Hàm NEGBINOMDIST 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
72. Hàm NORMDIST 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
73. Hàm NORMINV 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
74. Hàm NORMSDIST 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
75. Hàm NORMSINV 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
76. Hàm PERCENTILE 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
77. Hàm PERCENTRANK 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
78. Hàm POISSON 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
79. Hàm QUARTILE 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
80. Hàm RANK 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
81. Hàm STDEV 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
82. Hàm STDEVP 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
83. Hàm TDIST 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
84. Hàm TINV 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
85. Hàm TTEST 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
86. Hàm VAR 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
87. Hàm VARP 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
88. Hàm WEIBULL 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
89. Hàm ZTEST 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
F. Hàm khối
90. Hàm CUBEKPIMEMBER 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
91. Hàm CUBEMEMBER 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
92. Hàm CUBEMEMBERPROPERTY 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
93. Hàm CUBERANKEDMEMBER 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
94. Hàm CUBESET 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
95. Hàm CUBESETCOUNT 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
96. Hàm CUBEVALUE 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
G. Hàm cơ sở dữ liệu
97. Hàm DAVERAGE 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
98. Hàm DCOUNT 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
99. Hàm DCOUNTA 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
100. Hàm DGET 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
101. Hàm DMAX 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
102. Hàm DMIN 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
103. Hàm DSTDEV 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
104. Hàm DSTDEVP 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
105. Hàm DSUM 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
106. Hàm DVAR 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
107. Hàm DVARP 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
H. Hàm ngày tháng và thời gian
108. Hàm DATE 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
109. Hàm DATEDIF 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
110. Hàm DATEVALUE 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
111. Hàm DAY 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
112. Hàm DAYS 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
113. Hàm DAYS360 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
114. Hàm EDATE 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
115. Hàm EOMONTH 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
116. Hàm HOUR 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
117. Hàm ISOWEEKNUM 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
118. Hàm MINUTE 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
119. Hàm MONTH 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
120. Hàm NETWORKDAYS 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
121. Hàm NOW 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
122. Hàm SECOND 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
123. Hàm TIME 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
124. Hàm TIMEVALUE 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
125. Hàm TODAY 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
126. Hàm WEEKDAY 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
127. Hàm WEEKNUM 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
128. Hàm WORKDAY 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
129. Hàm WORKDAY.INTL 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
130. Hàm YEAR 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
131. Hàm YEARFRAC 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
I. Hàm kỹ thuật
132. Hàm BESSELI 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
133. Hàm BESSELJ 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
134. Hàm BESSELK 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
135. Hàm BESSELY 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
136. Hàm BIN2DEC 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
137. Hàm BIN2HEX 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
138. Hàm BIN2OCT 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
139. Hàm BITAND 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
140. Hàm BITLSHIFT 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
141. Hàm BITOR 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
142. Hàm BITRSHIFT 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
143. Hàm BITXOR 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
144. Hàm COMPLEX 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
145. Hàm CONVERT 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
146. Hàm DEC2BIN 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
147. Hàm DEC2HEX 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
148. Hàm DEC2OCT 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
149. Hàm DELTA 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
150. Hàm ERF 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
151. Hàm ERF.PRECISE 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
152. Hàm ERFC 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
153. Hàm ERFC.PRECISE 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
154. Hàm GESTEP 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
155. Hàm HEX2BIN 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
156. Hàm HEX2DEC 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
157. Hàm HEX2OCT 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
158. Hàm IMABS 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
159. Hàm IMAGINARY 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
160. Hàm IMARGUMENT 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
161. Hàm IMCONJUGATE 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
162. Hàm IMCOS 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
163. Hàm IMCOSH 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
164. Hàm IMCOT 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
165. Hàm IMCSC 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
166. Hàm IMCSCH 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
167. Hàm IMDIV 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
168. Hàm IMEXP 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
169. Hàm IMLN 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
170. Hàm IMLOG10 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
171. Hàm IMLOG2 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
172. Hàm IMPOWER 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
173. Hàm IMPRODUCT 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
174. Hàm IMREAL 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
175. Hàm IMSEC 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
176. Hàm IMSECH 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
177. Hàm IMSIN 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
178. Hàm IMSINH 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
179. Hàm IMSQRT 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
180. Hàm IMSUB 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
181. Hàm IMSUM 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
182. Hàm IMTAN 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
183. Hàm OCT2BIN 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
184. Hàm OCT2DEC 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
185. Hàm OCT2HEX 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
J. Hàm tài chính
186. Hàm ACCRINT 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
187. Hàm ACCRINTM 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
188. Hàm AMORDEGRC 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
189. Hàm AMORLINC 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
190. Hàm COUPDAYBS 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
191. Hàm COUPDAYS 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
192. Hàm COUPDAYSNC 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
193. Hàm COUPNCD 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
194. Hàm COUPNUM 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
195. Hàm COUPPCD 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
196. Hàm CUMIPMT 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
197. Hàm CUMPRINC 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
198. Hàm DB 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
199. Hàm DDB 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
200. Hàm DISC 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
201. Hàm DOLLARDE 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
202. Hàm DOLLARFR 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
203. Hàm DURATION 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
204. Hàm EFFECT 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
205. Hàm FV 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
206. Hàm FVSCHEDULE 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
207. Hàm INTRATE 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
208. Hàm IPMT 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
209. Hàm IRR 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
210. Hàm ISPMT 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
211. Hàm MDURATION 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
212. Hàm MIRR 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
213. Hàm NOMINAL 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
214. Hàm NPER 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
215. Hàm NPV 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
216. Hàm ODDFPRICE 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
217. Hàm ODDFYIELD 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
218. Hàm ODDLPRICE 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
219. Hàm ODDLYIELD 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
220. Hàm PDURATION 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
221. Hàm PMT 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
222. Hàm PPMT 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
223. Hàm PRICE 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
224. Hàm PRICEDISC 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
225. Hàm PRICEMAT 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
226. Hàm PV 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
227. Hàm RATE 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
228. Hàm RECEIVED 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
229. Hàm RRI 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
230. Hàm SLN 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
231. Hàm STOCKHISTORY 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
232. Hàm SYD 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
233. Hàm TBILLEQ 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
234. Hàm TBILLPRICE 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
235. Hàm TBILLYIELD 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
236. Hàm VDB 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
237. Hàm XIRR 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
238. Hàm XNPV 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
239. Hàm YIELD 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
240. Hàm YIELDDISC 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
241. Hàm YIELDMAT 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
K. Hàm thông tin
242. Hàm CELL 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
243. Hàm ERROR.TYPE 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
244. Hàm INFO 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
245. Hàm ISBLANK 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
246. Hàm ISERR 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
247. Hàm ISERROR 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
248. Hàm ISEVEN 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
249. Hàm ISFORMULA 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
250. Hàm ISLOGICAL 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
251. Hàm ISNA 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
252. Hàm ISNONTEXT 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
253. Hàm ISNUMBER 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
254. Hàm ISODD 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
255. Hàm ISOMITTED 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
256. Hàm ISREF 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
257. Hàm ISTEXT 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
258. Hàm N 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
259. Hàm NA 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
260. Hàm SHEET 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
261. Hàm SHEETS 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
262. Hàm TYPE 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
L. Hàm Lô-gic
263. Hàm AND 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
264. Hàm BYCOL 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
265. Hàm BYROW 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
266. Hàm FALSE 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
267. Hàm LAMBDA 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
268. Hàm LET 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
269. Hàm MAKEARRAY 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
270. Hàm MAP 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
271. Hàm NOT 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
272. Hàm OR 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
273. Hàm REDUCE 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
274. Hàm SCAN 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
275. Hàm SWITCH 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
276. Hàm TRUE 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
277. Hàm XOR 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
M. Hàm lượng giác và toán học
278. Hàm ABS 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
279. Hàm ACOS 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
280. Hàm ACOSH 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
281. Hàm ACOT 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
282. Hàm ACOTH 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
283. Hàm AGGREGATE 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
284. Hàm ARABIC 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
285. Hàm ASIN 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
286. Hàm ASINH 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
287. Hàm ATAN 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
288. Hàm ATAN2 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
289. Hàm ATANH 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
290. Hàm BASE 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
291. Hàm CEILING 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
292. Hàm CEILING.MATH 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
293. Hàm CEILING.PRECISE 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
294. Hàm COMBIN 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
295. Hàm COMBINA 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
296. Hàm COS 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
297. Hàm COSH 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
298. Hàm COT 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
299. Hàm COTH 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
300. Hàm CSC 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
301. Hàm CSCH 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
302. Hàm DECIMAL 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
303. Hàm DEGREES 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
304. Hàm EVEN 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
305. Hàm EXP 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
306. Hàm FACT 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
307. Hàm FACTDOUBLE 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
308. Hàm FLOOR 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
309. Hàm FLOOR.MATH 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
310. Hàm FLOOR.PRECISE 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
311. Hàm GCD 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
312. Hàm INT 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
313. Hàm ISO.CEILING 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
314. Hàm LCM 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
315. Hàm LET 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
316. Hàm LN 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
317. Hàm LOG 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
318. Hàm LOG10 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
319. Hàm MDETERM 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
320. Hàm MINVERSE 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
321. Hàm MMULT 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
322. Hàm MOD 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
323. Hàm MROUND 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
324. Hàm MULTINOMIAL 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
325. Hàm MUNIT 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
326. Hàm ODD 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
327. Hàm PI 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
328. Hàm POWER 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
329. Hàm PRODUCT 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
330. Hàm QUOTIENT 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
331. Hàm RADIANS 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
332. Hàm RAND 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
333. Hàm RANDARRAY 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
334. Hàm RANDBETWEEN 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
335. Hàm ROMAN 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
336. Hàm ROUND 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
337. Hàm ROUNDDOWN 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
338. Hàm ROUNDUP 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
339. Hàm SEC 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
340. Hàm SECH 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
341. Hàm SERIESSUM 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
342. Hàm SEQUENCE 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
343. Hàm SIGN 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
344. Hàm SIN 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
345. Hàm SINH 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
346. Hàm SQRT 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
347. Hàm SQRTPI 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
348. Hàm SUBTOTAL 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
349. Hàm TAN 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
350. Hàm TANH 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
351. Hàm TRUNC 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
N. Hàm thống kê
352. Hàm AVEDEV 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
353. Hàm AVERAGE 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
354. Hàm AVERAGEA 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
355. Hàm AVERAGEIF 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
356. Hàm AVERAGEIFS 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
357. Hàm BETA.DIST 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
358. Hàm BETA.INV 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
359. Hàm BINOM.DIST 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
360. Hàm BINOM.DIST.RANGE 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
361. Hàm BINOM.INV 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
362. Hàm CHISQ.DIST 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
363. Hàm CHISQ.DIST.RT 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
364. Hàm CHISQ.INV 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
365. Hàm CHISQ.INV.RT 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
366. Hàm CHISQ.TEST 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
367. Hàm CONFIDENCE.NORM 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
368. Hàm CONFIDENCE.T 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
369. Hàm CORREL 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
370. Hàm COUNT 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
371. Hàm COUNTA 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
372. Hàm COUNTBLANK 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
373. Hàm COUNTIF 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
374. Hàm COUNTIFS 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
375. Hàm COVARIANCE.P 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
376. Hàm COVARIANCE.S 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
377. Hàm DEVSQ 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
378. Hàm EXPON.DIST 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
379. Hàm F.DIST 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
380. Hàm F.DIST.RT 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
381. Hàm F.INV 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
382. Hàm F.INV.RT 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
383. Hàm F.TEST 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
384. Hàm FISHER 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
385. Hàm FISHERINV 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
386. Hàm FORECAST 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
387. Hàm FORECAST.ETS 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
388. Hàm FORECAST.ETS.CONFINT 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
389. Hàm FORECAST.ETS.SEASONALITY 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
390. Hàm FORECAST.ETS.STAT 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
391. Hàm FORECAST.LINEAR 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
392. Hàm FREQUENCY 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
393. Hàm GAMMA 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
394. Hàm GAMMA.DIST 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
395. Hàm GAMMA.INV 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
396. Hàm GAMMALN 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
397. Hàm GAMMALN.PRECISE 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
398. Hàm GAUSS 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
399. Hàm GEOMEAN 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
400. Hàm GROWTH 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
401. Hàm HARMEAN 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
402. Hàm HYPGEOM.DIST 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
403. Hàm INTERCEPT 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
404. Hàm KURT 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
405. Hàm LARGE 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
406. Hàm LINEST 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
407. Hàm LOGEST 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
408. Hàm LOGNORM.DIST 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
409. Hàm LOGNORM.INV 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
410. Hàm MAX 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
411. Hàm MAXA 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
412. Hàm MAXIFS 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
413. Hàm MEDIAN 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
414. Hàm MIN 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
415. Hàm MINA 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
416. Hàm MINIFS 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
417. Hàm MODE.MULT 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
418. Hàm MODE.SNGL 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
419. Hàm NEGBINOM.DIST 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
420. Hàm NORM.DIST 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
421. Hàm NORM.INV 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
422. Hàm NORM.S.DIST 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
423. Hàm NORM.S.INV 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
424. Hàm PEARSON 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
425. Hàm PERCENTILE.EXC 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
426. Hàm PERCENTILE.INC 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
427. Hàm PERCENTRANK.EXC 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
428. Hàm PERCENTRANK.INC 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
429. Hàm PERMUT 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
430. Hàm PERMUTATIONA 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
431. Hàm PHI 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
432. Hàm POISSON.DIST 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
433. Hàm PROB 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
434. Hàm QUARTILE.EXC 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
435. Hàm QUARTILE.INC 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
436. Hàm RANK.AVG 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
437. Hàm RANK.EQ 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
438. Hàm RSQ 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
439. Hàm SKEW 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
440. Hàm SKEW.P 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
441. Hàm SLOPE 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
442. Hàm SMALL 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
443. Hàm STANDARDIZE 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
444. Hàm STDEV.P 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
445. Hàm STDEV.S 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
446. Hàm STDEVA 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
447. Hàm STDEVPA 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
448. Hàm STEYX 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
449. Hàm T.DIST 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
450. Hàm T.DIST.2T 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
451. Hàm T.DIST.RT 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
452. Hàm T.INV 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
453. Hàm T.INV.2T 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
454. Hàm T.TEST 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
455. Hàm TREND 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
456. Hàm TRIMMEAN 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
457. Hàm VAR.P 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
458. Hàm VAR.S 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
459. Hàm VARA 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
460. Hàm VARPA 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
461. Hàm WEIBULL.DIST 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
462. Hàm Z.TEST 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
O. Hàm văn bản
463. Hàm ASC 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
464. Hàm ARRAYTOTEXT 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
465. Hàm BAHTTEXT 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
466. Hàm CHAR 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
467. Hàm CLEAN 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
468. Hàm CODE 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
469. Hàm CONCAT 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
470. Hàm CONCATENATE 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
471. Hàm DBCS 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
472. Hàm DOLLAR 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
473. Hàm EXACT 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
474. Hàm FIND, FINDB 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
475. Hàm FIXED 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
476. Hàm LEFT, LEFTB 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
477. Hàm LOWER 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
478. Hàm MID, MIDB 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
479. Hàm NUMBERVALUE 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
480. Hàm PROPER 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
481. Hàm REPLACE, REPLACEB 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
482. Hàm REPT 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
483. Hàm RIGHT, RIGHTB 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
484. Hàm SEARCH, SEARCHB 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
485. Hàm SUBSTITUTE 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
486. Hàm T 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
487. Hàm TEXT 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
488. Hàm TEXTAFTER 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
489. Hàm TEXTBEFORE 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
490. Hàm TEXTJOIN 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
491. Hàm TEXTSPLIT 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
492. Hàm TRIM 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
493. Hàm UNICHAR 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
494. Hàm UNICODE 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
495. Hàm UPPER 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
496. Hàm VALUE 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
497. Hàm VALUETOTEXT 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
P. Các hàm do người dùng định nghĩa được cài đặt với các bổ trợ
498. Hàm CALL 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
499. Hàm EUROCONVERT 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
500. Hàm REGISTER.ID 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
Q. Hàm Web
501. Hàm ENCODEURL 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
502. Hàm FILTERXML 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
503. Hàm IMAGE 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng
504. Hàm WEBSERVICE 👉 Xem chức năng, cấu trúc hàm và cách sử dụng

TRUNG TÂM TIN HỌC BÌNH DƯƠNG

Chúng tôi tự hào là đơn vị đào tạo nghề Tin Học Văn Phòng uy tín và chất lượng ở Bình Dương. Chúng tôi đào tạo chuyên sâu 3 môn sau: Tin học văn phòng từ cơ bản đến nâng cao, Vẽ kỹ thuật AutoCAD 2D – 3D từ cơ bản đến chuyên sâu, Vẽ kỹ thuật SolidWorks – thiết kế bản vẽ 3D chuyên nghiệp. Trung tâm Tin học Bình Dương mở lớp thường xuyên mỗi ngày – đăng ký học được xếp lớp ngay. Không giới hạn thời gian học – học đến khi thành thạo mới kết thúc.

Xem thêm thông tin khóa học: